STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
201 | 1.004196 | xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú | công an | |
202 | 1.003182 | cấp giấy chuyển hộ khẩu | công an | |
203 | 1.003197 | xóa đăng ký thường trú | công an | |
204 | 2.001159 | Lưu trú và tiếp nhận lưu trú | công an | |
205 | 1.000078 | Thông báo khai báo vũ khí thô sơ tại công an xã, phường, thị trấn | công an | |
206 | 1.004944 | chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | trẻ em | |
207 | 1.004941 | đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | trẻ em | |
208 | 2.001947 | phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | trẻ em | |
209 | 2.001944 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân tích của trẻ em | trẻ em | |
210 | 1.004946 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | trẻ em | |
211 | 1.005412 | phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp (QD 4916N 20/11/2019 CTTINH) | bảo hiểm | |
212 | 2.000464 | Giải quyết chế độ hưu trí hằng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000 | bảo hiểm | |
213 | 2.001944 | thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Bảo vệ chăm sóc trẻ em | |
214 | 1.004941 | đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Bảo vệ chăm sóc trẻ em | |
215 | 2.001947 | phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh khó khăn | Bảo vệ chăm sóc trẻ em | |
216 | 1.004944 | chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Bảo vệ chăm sóc trẻ em | |
217 | 1.004946 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em ( cấp xã ) | Bảo vệ chăm sóc trẻ em | |
218 | 1.002211 | thủ tục bầu hòa giải viên | Giáo dục pháp luật | |
219 | 2.000950 | thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải | Giáo dục pháp luật | |
220 | 2.001449 | thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Giáo dục pháp luật | |
221 | 2.001449 | thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Giáo dục pháp luật | |
222 | 2.000373 | thủ tục công nhận hòa giải viên | Giáo dục pháp luật | |